Encoder Omron E6C-CWZ5C 1000P/R 2M, 1000 xung
3.000 ₫
Encoder Omron E6C-CWZ5C 1000P/R 2M, 1000 xung
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 2000P/R 2M, 2000 xung
2.000 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1800P/R 2M, 1800 xung
1.500 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1500P/R 2M, 1500 xung
1.000 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1200P/R 2M, 1200 xung
1.000 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1024P/R 2M, 1024 xung
900 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 360P/R 2M, 360 xung
1 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 1000P/R 2M, 1000 xung
900 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))
Encoder Omron E6B2-CWZ6C 800P/R 2M, 800 xung
860 ₫
Encoder Omron E6B2-CWZ6C
- Pha đầu ra: A,B và Z
- Đường kính trục: 6mm
- Đường kính thân: 40mm
- Điện áp hoạt động: 5-24VDC
- Dòng tiêu thụ: max 80mA
- Tần số đáp ứng: 100 KHz.
- Tiêu chuẩn: IEC 60529 IP50
- Chiều dài cable: 2m
- Trọng Lượng: 195g
- Nhiệt độ làm việc: -10 ~ 70C
- Độ ẩm làm việc(% RH): 35%-85%
- Là loại: tương đối Loại ngõ ra: NPN cực thu hở (cần mắc trở kéo lên VCC để tạo mức cao (High))